• Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to footer

Before Header

  • Facebook
  • Twitter
  • YouTube

Mua Hàng Ở Đâu?

Hướng Dẫn Mua Hàng Tốt

  • ĐỒ THỂ THAO
    • GIÀY THỂ THAO
    • TẬP YOGA
  • QUẦN ÁO THỜI TRANG
    • ÁO THỜI TRANG NỮ
  • MỸ PHẨM
  • ĐỒ UỐNG
  • ĐỒ THỂ THAO
    • GIÀY THỂ THAO
    • TẬP YOGA
  • QUẦN ÁO THỜI TRANG
    • ÁO THỜI TRANG NỮ
  • MỸ PHẨM
  • ĐỒ UỐNG
  • Trang chủ
  • Sức Khỏe
    • Tin Sức Khỏe
    • Làm Đẹp
    • Linh chi
    • Bài Thuốc
    • Review Mỹ Phẩm
    • Tập gym
    • Tập Yoga
  • Thời trang & Du lịch
    • Mẫu Giầy Thể Thao
    • Tour Du Lịch Trong nước
    • Tour Du Lịch Nước Ngoài
  • Đồ gia dụng
    • Thiết bị điện
    • Đồ gia dụng
    • Máy lọc nước
    • Xe Máy Điện
  • Sản Phẩm
    • Thời Trang
      • Áo thời trang nữ
      • Bộ vest thời trang
      • Dép
      • Đồng hồ
      • Giày nữ
      • Kính mắt
      • Phụ kiện
      • quần áo
      • Túi xách
      • Váy
    • Thiết bị bảo vệ
      • Chống khói bụi
      • Chống sương mù
      • Mặt nạ chống bụi
      • Mặt nạ phòng độc
    • Mỹ Phẩm
    • Thể Thao & Ngoài Trời
      • Tập gym
      • Giày thể thao
      • Tập Yoga
      • Đồ uống
      • Đồ dùng gia dụng
  • Trang chủ
  • Sức Khỏe
    • Tin Sức Khỏe
    • Làm Đẹp
    • Linh chi
    • Bài Thuốc
    • Review Mỹ Phẩm
    • Tập gym
    • Tập Yoga
  • Thời trang & Du lịch
    • Mẫu Giầy Thể Thao
    • Tour Du Lịch Trong nước
    • Tour Du Lịch Nước Ngoài
  • Đồ gia dụng
    • Thiết bị điện
    • Đồ gia dụng
    • Máy lọc nước
    • Xe Máy Điện
  • Sản Phẩm
    • Thời Trang
      • Áo thời trang nữ
      • Bộ vest thời trang
      • Dép
      • Đồng hồ
      • Giày nữ
      • Kính mắt
      • Phụ kiện
      • quần áo
      • Túi xách
      • Váy
    • Thiết bị bảo vệ
      • Chống khói bụi
      • Chống sương mù
      • Mặt nạ chống bụi
      • Mặt nạ phòng độc
    • Mỹ Phẩm
    • Thể Thao & Ngoài Trời
      • Tập gym
      • Giày thể thao
      • Tập Yoga
      • Đồ uống
      • Đồ dùng gia dụng
You are here: Home / Tin Sức Khỏe / Cách đọc kết quả xét nghiệm máu
ket-qua-xet-nghiem-mau

Cách đọc kết quả xét nghiệm máu

Tháng Ba 29 //  by harrypham

Tóm tắt

  • 1 Cách đọc kết quả xét nghiệm máu – Chỉ số mpv trong máu là gì ? 
    • 1.1 Máu gồm những thành phần gì ?
  • 2 II. Cách đọc kết quả sinh hóa máu
      • 2.0.1 Hướng dẫn đọc kết quả xét nghiệm máu 

Cách đọc kết quả xét nghiệm máu – Chỉ số mpv trong máu là gì ? 

Để dễ dàng đọc hiểu kết quả xét nghiệm máu, kết quả xét nghiệm nước tiểu.. Bạn phải hiểu các thuật ngữ, tên gọi và ý nghĩa của chúng. Bài viết này Báo Sức Khỏe Cộng Đồng chia sẻ cho bạn một số thông tin. Cũng như hướng dẫn bạn đọc kết quả xét nghiệm máu sao cho đúng.

Xem thêm:https://muahangodau.com/tin-suc-khoe/tin-suc-khoe-cay-thu-lu-tri-benh-gi/

Máu gồm những thành phần gì ?

– WBC White Blood Cell – Số lượng bạch cầu trong một thể tích máu.

– RBC Red Blood Cell – Số lượng hồng cầu (hoặc erythrocyte count) trong một thể tích máu.

– HB hay HBG(Hemoglobin – Lượng huyết sắc tố trong một thể tích máu.

– HCT Hematocrit – Tỷ lệ thể tích hồng cầu trên thể tích máu toàn bộ.

– MCV Mean corpuscular volume – Thể tích trung bình của một hồng cầu.

– MCH Mean Corpuscular Hemoglobin – Số lượng trung bình của huyết sắc tố có trong một hồng cầu.

– MCHC Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration – Nồng độ trung bình của huyết sắc tố trong một thể tích máu.

– PLT Platelet Count – Số lượng tiểu cầu trong một thể tích máu.

– LYM Lymphocyte – Bạch cầu Lymphô.

– MXD Mixed Cell Count – tỷ lệ pha trộn tế bào trong máu.

– NEUT Neutrophil – Tỷ lệ bạch cầu trung tính.

– RDW Red Cell Distribution Width – Độ phân bố hồng cầu.

– PDW Platelet Disrabution Width – Độ phân bố tiểu cầu.

– MPV Mean Platelet Volume – Thể tích trung bình của tiểu cầu trong một thể tích máu.

– P- LCR Platelet Larger Cell Ratio – Tỷ lệ tiểu cầu có kích thước lớn.

II. Cách đọc kết quả sinh hóa máu

1. GLU (GLUCOSE): là lượng đường có trong máu. Giới hạn bình thường từ 4,1-6,1 mnol/l. Khi vượt quá giới hạn cho phép thì tăng hoặc giảm đường máu. Nếu tăng trên giới hạn sẽ có nguy cơ cao về mắc bệnh tiểu đường.

2. SGOT & SGPT: Nhóm men gan

Giới hạn bình thường từ 9,0-48,0 với SGOT và 5,0-49,0 với SGPT. Nếu vượt quá giới hạn này sẽ khiến chức năng thải độc của tế bào gan suy giảm.  

3. Nhóm MỠ MÁU: Bao gồm CHOLESTEROL, TRYGLYCERID, HDL-CHOLES, LDL-CHLES

Giới hạn bình thường trong khoảng 

+ CHOLESTEROL có mức giới hạn bình thường từ 3,4-5,4 mmol/l.

+ TRYGLYCERID có mức giới hạn bình thường từ 0,4-2,3 mmol/l.

+ HDL-Choles có mức giới hạn bình thường từ 0,9-2,1 mmol/l.

+ LDL-Choles có mức giới hạn bình thường từ 0,0-2,9 mmol/l với.

Nếu trong kết quả xét nghiệm, các yếu tố này vượt giới hạn, nghĩa là bạn đang có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch và huyết áp.

4. GGT: Gama globutamin

Là một yếu tố miễn dịch cho tế bào gan. Bình thường nếu chức năng gan tốt, GGT sẽ có rất thấp ở trong máu (Từ 0-53 U/L). Khi tế bào gan phải làm việc quá mức, khả năng thải độc của gan bị kém đi thì GGT sẽ tăng lên -> Giảm sức đề kháng, miễn dịch của tế bào gan kém đi. Dễ dẫn tới suy tế bào gan. Nếu với người có nhiễm SVB trong máu mà GGT, SGOT & SGPT cùng tăng thì cần thiết phải dùng thuốc bổ trợ tế bào gan và tuyệt đối không uống rượu bia nếu không thì nguy cơ dẫn đến VGSVB là rất lớn.

Cách đọc kết quả xét nghiệm máu

Hướng dẫn đọc kết quả xét nghiệm máu 

5. URE (Ure máu): là sản phẩm thoái hóa quan trọng nhất của protein được thải qua thận. Giới hạn bình thường: 2.5 – 7.5 mmol/l.

6. BUN (Blood Urea Nitrogen) = ure (mg) x 28/60; đổi đơn vị: mmol/l x 6 = mg/dl.

BUN: là nitơ của ure trong máu.

Giới hạn bình thường 4,6 – 23,3 mg/dl. -> Bun = mmol/l x 6 x 28/60 = mmol/l x 2,8 (mg/dl).

7. CRE (Creatinin): là sản phẩm đào thải của thoái hóa creatin phosphat ở cơ, lượng tạo thành phụ thuộc khối lượng cơ, được lọc qua cầu thận & thải ra nước tiểu; cũng là thành phần đạm ổn định nhất không phụ thuộc vào chế độ ăn -> có giá trị xác định chức năng cầu thận.

Xem thêm: https://muahangodau.com/tin-suc-khoe/tin-suc-khoe-cach-doc-ket-qua-xet-nghiem-mau/

Giới hạn bình thường: nam 62 – 120, nữ 53 – 100 (đơn vị: umol/l).

8. URIC (Acid Uric = urat): là sản phẩm chuyển hóa của base purin (Adenin, Guanin) của ADN & ARN, thải chủ yếu qua nước tiểu.

Giới hạn bình thường: nam 180 – 420, nữ 150 – 360 (đơn vị: umol/l).

Trên đây là một số thông tin, thuật ngữ bạn cần hiểu trong bảng kết quả xét nghiệm máu. Ngoài ra nếu có vấn đề gì không hiểu bạn có thể hỏi trực tiếp tại bệnh viện nhé! Xem thêm: https://muahangodau.com/tin-suc-khoe/

Chuyên mục: Tin Sức Khỏe

Previous Post: «hinh-benh-vien-quoc-te-sai-gon Bệnh viện phụ sản quốc tế sài gòn
Next Post: Tác dụng của hạt mít tác dụng của hạt mít»

Footer

HƯỚNG DẪN

  • Chính sách vận chuyển
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách đổi trả hàng
  • Chính sách bảo hành

VỀ CHÚNG TÔI

  • Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ mua hàng
  • Giới thiệu Về Chúng Tôi

Sản phẩm

CÔNG TY TNHH MUA HÀNG Ở ĐÂU

  • Địa chỉ: Số 5/20 Đường Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Hotline: 0982 63 1050

  • Email: contact@muahangodau.com

  • Các website khác của công ty là
    trang web về tăng chiều cao TallerMax Và namlinhchi.edu.vn
    Và thunglungxedien.vn
  • Chợ xe điện: Q-Store

HỖ TRỢ THANH TOÁN

ĐƯỢC CHỨNG NHẬN