Tóm tắt
- 1 Các bộ phận bên trong cơ thể người bao gồm những bộ phận nào ?
- 1.1 Giải đáp thắc mắc các bộ phận bên trong cơ thể người
- 1.2 Các cơ quan này được xếp vào 12 hệ thống lớn như sau
- 1.2.1 Hệ thống cơ xương
- 1.2.2 Hệ thống vỏ bọc
- 1.2.3 Hệ thống thần kinh (Nervous system):
- 1.2.4 Hệ thống thần kinh ngoại vi
- 1.2.5 Cơ quan cảm giác (Sensory organs):
- 1.2.6 Hệ thống tuần hoàn
- 1.2.7 Hệ bạch huyết
- 1.2.8 Hệ thống nội tiết:
- 1.2.9 Hệ thống tiết niệu:
- 1.2.10 Hệ thống hô hấp:
- 1.2.11 Hệ thống tiêu hóa:
- 1.2.12 Hệ thống sinh sản:
Các bộ phận bên trong cơ thể người bao gồm những bộ phận nào ?
Trong các bài học ở chương trình đào tạo phổ thông về sức khỏe. Chúng ta đã được học về cơ thể con người, cũng như những bộ phận trong và ngoài cơ thể. Tuy nhiên hiện nay có khá nhiều người quên hoặc cũng có một số bạn chưa được học. Nhiều bạn thắc mắc về cho báo sức khỏe với nội dung như : cơ thể người gồm những gì ? Các bộ phận bên trong cơ thể con người gồm bộ phận nào ?…
Xem thêm: Đập đá là gì
Trong loạt bài này Sức Khỏe Plus chia sẻ giải đáp thắc mắc cho các bạn về cơ thể con người. Cũng như chế độ ăn uống như thế nào để cơ thể luôn được khỏe mạnh. Hãy cùng theo dõi trong loạt bài viết này nhé!
Giải đáp thắc mắc các bộ phận bên trong cơ thể người
Như chúng ta biết cơ thể con người thường có 79 cơ quan,bộ phận. Cũng có người cho rằng cơ thể người có hơn 80 các bộ phận khác nhau. Chúng ta có thể hiểu cơ quan cơ thể con người bao gồm tập hợp những nhóm mô có cùng chức năng. Dưới đây chúng tôi tổng hợp cho các bạn danh sách những cơ quan có trong cơ thể con người.
Các cơ quan này được xếp vào 12 hệ thống lớn như sau
Hệ thống cơ xương
+ Khung xương tiếng anh là Human skeleton
+ Khớp nối giữa các xương tiếng anh là Joints
+ Dây chằng tiếng anh là Ligaments
+ Hệ thống cơ – bắp thịt tiếng anh là Muscular system
+ Gân tiếng anh là Tendons
Hệ thống vỏ bọc
+ Tuyến vú tiếng anh là Mammary glands
+ Da tiếng anh là Skin
+ Các mô dưới da tiếng anh là Subcutaneous tissue
Hệ thống thần kinh (Nervous system):
+ Não tiếng anh là Brain.
+ Đại não tiếng anh là Cerebrum.
+ Bán cầu não tiếng anh là Cerebral hemispheres.
+ Não trung gian tiếng anh là (Diencephalon.
+ Thân não tiếng anh là (Brainstem.
+ Não giữa tiếng anh là Midbrain.
+ Cầu não tiếng anh là Pons.
+ Hành tủy tiếng anh là Medulla oblongata.
+ Tiểu não tiếng anh là Cerebellum.
Hệ thống thần kinh ngoại vi
Cơ quan cảm giác (Sensory organs):
Mắt tiếng anh là Eye.
+ Giác mạc tiếng anh là (Cornea.
+ Mống mắt tiếng anh là Iris.
+ Võng mạc tiếng anh là Retina.
Tai tiếng anh là Ear.
+ Tai ngoài tiếng anh là Outer ear.
+ Vành tai tiếng anh là Earlobe.
Màng nhĩ tiếng anh là Eardrum.
Tai giữa tiếng anh là Middle ear.
+ Xương nhỏ tiếng anh là Ossicles.
Tai trong tiếng anh nghĩa là Inner ear.
+ Ốc tai tiếng anh là Cochlea.
+ Tiền đình tiếng anh là Vestibule.
+ Các ống bán nguyệt tiếng anh là Semicircular canals.
Các mô khứu giác tiếng anh là Olfactory epithelium.
Lưỡi tiếng anh là Tongue.
+ Chồi thụ cảm vị giác tiếng anh là Taste buds.
Hệ thống tuần hoàn
+ Tim tiếng anh là Heart.
+ Động mạch tiếng anh là Arteries.
+ Tĩnh mạch tiếng anh là Veins.
+ Mao mạch tiếng anh là Capillaries.
Hệ bạch huyết
+ Mạch bạch huyết tiếng anh là Lymphatic vessel.
+ Hạch bạch huyết tiếng anh là Lymph node.
+ Tủy xương tiếng anh là Bone marrow.
+ Tuyến ức tiếng anh là Thymus.
+ Lá lách tiếng anh là Spleen.
+ Bạch huyết bảo vệ niêm mạc – ruột tiếng anh là Gut-associated lymphoid tissue.
+ Hạch hạnh nhân tiếng anh là Tonsils.
Hệ thống nội tiết:
+ Tuyến yên tiếng anh là Pituitary gland.
+ Tuyến tùng tiếng anh là Pineal gland.
+ Tuyến giáp tiếng anh là Thyroid gland.
+ Tuyến cận giáp tiếng anh là Parathyroid glands.
+ Tuyến thượng thận tiếng anh là Adrenal glands.
+ Tuyến tụy tiếng anh là Pancreas.
Hệ thống tiết niệu:
+ Thận tiếng anh là Kidneys.
+ Niệu quản tiếng anh là Ureters.
+ Bàng quang hay bọng đái tiếng anh là Bladder.
+ Ống tiểu hay niệu đạo tiếng anh là Urethra.
Hệ thống hô hấp:
+ Khoang mũi tiếng anh là Nasal cavity.
+ Hầu, họng tiếng anh là Pharynx.
+ Thanh quản tiếng anh là Larynx.
+ Khí quản tiếng anh là Trachea.
+ Cuống phổi tiếng anh là Bronchi.
+ Phổi tiếng anh là Lungs.
+ Cơ hoành tiếng anh là Diaphragm.
Hệ thống tiêu hóa:
+ Miệng tiếng anh là Mouth.
- Răng tiếng anh là Teeth.
- Lưỡi tiếng anh là Tongue.
+ Tuyến nước bọt tiếng anh là Salivary glands.
- Tuyến mang tai tiếng anh là Parotid glands.
- Tuyến dưới hàm tiếng anh là Submandibular glands.
- Tuyến dưới lưỡi tiếng anh là Sublingual glands.
+ Hầu, họng tiếng anh là Pharynx.
+ Thực quản tiếng anh là Esophagus.
+ Dạ dày tiếng anh là Stomach.
+ Ruột non tiếng anh là Small intestine.
- Ruột tá tiếng anh là Duodenum.
- Ruột chay tiếng anh là Jejunum.
- Ruột hồi tiếng anh là Ileum.
+ Ruột già tiếng anh là Large intestine.
+ Gan tiếng anh là Liver.
+ Túi mật tiếng anh là Gallbladder.
+ Màng treo ruột tiếng anh là Mesentery.
+ Tuyến tụy tiếng anh là Pancreas.
Hệ thống sinh sản:
Hệ thống sinh sản nam
+ Cơ quan sinh sản bên ngoài:
- Dương vật tiếng anh là Penis.
- Bìu dái tiếng anh là Scrotum.
+ Cơ quan sinh sản bên trong:
- Tinh hoàn tiếng anh là Testes.
- Mào tinh hoàn tiếng anh là Epididymis.
- Ống dẫn tinh tiếng anh là Vas deferens.
- Túi tinh tiếng anh là Seminal vesicles.
- Tuyến tiền liệt tiếng anh là Prostate.
- Tuyến tiếng anh là bulbourethral.
Hệ thống sinh sản nữ
+ Cơ quan sinh sản bên ngoài:
- Âm hộ tiếng anh là Vulva.
- Âm vật tiếng anh là Clitoris.
+ Cơ quan sinh sản bên trong:
- Buồng trứng tiếng anh là Ovaries.
- Ống dẫn trứng tiếng anh là Fallopian tubes.
- Tử cung tiếng anh là Uterus.
- Âm đạo tiếng anh là Vagina.
+ Nhau thai tiếng anh là Placenta.
Xem thêm:
Như vậy với các nhóm, bộ phận trên thì cơ thể con người có tổng cộng 79 cơ quan. Trong cơ thể người các bộ phận nào quan trọng nhất quyết định sự sống của mỗi người ? Chúng ta có 5 bộ phận như sau:
+ Bộ phận Tim
+ Bộ phận Não
+ Bộ phận Gan
+ Bộ phận Phổi
+ Bộ phận Thận
Xem thêm: https://muahangodau.com/tin-suc-khoe/