Dây cáp điện LS Vina là một loại cáp hạ thế được sử dụng khá nhiều trong công nghiệp. Dưới đây là một số đặc tính của dây cáp điện LS Vina cũng như một vài đặc tính về các tiêu chuẩn sản xuất, lõi dẫn, tính cách điện, lớp vỏ,… mà người dùng cần phải nằm được trước khi sử dụng.
Tiết diện | Dây đơn | Dây đôi | Dây 3 lõi | Dây 4 lõi |
---|---|---|---|---|
0.75 | 2,448 | 5,752 | 8,899 | 11,402 |
1.0 | 3,044 | 7,043 | 10,979 | 14,173 |
1.5 | 4,313 | 9,681 | 15,171 | 19,796 |
2.5 | 7,024 | 15,557 | 24,314 | 19,796 |
4.0 | 11,077 | 24,113 | 37,300 | 48,861 |
6.0 | 16,681 | 36,260 | 56,461 | 73,821 |
10 | 29,436 | 59,915 | 88,190 | 115,686 |
Tiết diện | CXV 1x | CXV 2x | CXV 3x | CXV 4x |
---|---|---|---|---|
10 | 27,633 | 59,915 | 88,190 | 115,686 |
16 | 42,775 | 90,599 | 132,709 | 174,814 |
35 | 91,370 | 192,076 | 283,002 | 374,927 |
50 | 125,624 | 263,238 | 388,673 | 516,180 |
70 | 177,052 | 370,173 | 548,204 | 728,353 |
95 | 246,397 | 513,374 | 760,706 | 1,002,290 |
120 | 308,938 | 636,381 | 943,593 | 1,254,677 |
150 | 384,598 | 791,666 | 1,175,474 | 1,562,740 |
185 | 481,508 | 963,016 | 1,470,045 | 1,955,946 |
240 | 629,016 | 1,258,032 | 1,916,977 | 2,552,200 |
300 | 787,302 | 1,574,605 | 2,398,029 | 3,190,884 |
400 | 1,019,951 | 2,039,901 | 3,106,165 | 4,139,324 |
Tiết diện | DATA 1x | DSTA 2x | DSTA 3x | DSTA 4x |
---|---|---|---|---|
10 | 40,091 | 71,719 | 99,821 | 128,894 |
16 | 57,618 | 105,310 | 149,016 | 193,329 |
25 | 82,651 | 156,333 | 222,546 | 289,965 |
35 | 109,908 | 211,225 | 302,992 | 398,765 |
50 | 146,461 | 286,346 | 412,820 | 544,989 |
70 | 201,198 | 399,791 | 601,174 | 786,838 |
95 | 271,773 | 565,009 | 814,471 | 1,070,507 |
120 | 336,952 | 699,914 | 1,010,660 | 1,332,577 |
150 | 415,558 | 873,704 | 1,253,537 | 1,651,029 |
185 | 516,026 | 1,032,052 | 1,560,180 | 2,059,347 |
240 | 668,166 | 1,336,332 | 2,023,083 | 2,669,403 |
300 | 831,801 | 1,663,603 | 2,514,942 | 3,323,010 |
400 | 1,074,655 | 2,149,311 | 3,250,274 | 4,350,414 |
Tiết diện | Cáp treo | Cáp ngầm |
---|---|---|
3x10+1x6 | 104,002 | 117,440 |
3x16+1x10 | 161,019 | 177,164 |
3x25+1x16 | 246,493 | 265,162 |
3x35+1x16 | 325,111 | 346,423 |
3x35+1x25 | 348,986 | 371,771 |
3x50+1x25 | 454,117 | 479,908 |
3x50+1x35 | 480,447 | 509,156 |
3x70+1x50 | 673,792 | 732,065 |
3x95+1x50 | 877,236 | 941,528 |
3x95+1x70 | 929,516 | 996,540 |
3x120+1x70 | 1,119,500 | 1,195,386 |
3x120+1x95 | 1,189,933 | 1,268,324 |
Nhằm phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau, giúp khách hàng có được sự đa dạng chọn lựa, dây cáp điện LS Vina được phân thành khá nhiều loại như sau:
Dây cáp LS Vina mang đầy đủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc của một số tiêu chuẩn nổi tiếng khác. Tiêu chuẩn: IEC 62067 (ABOVE 150KV). Do đó, khách hàng luôn có một sự tin tưởng cao khi sử dụng các sản phẩm thuộc dòng dây cáp của LS Vina.
Vật liệu cấu thành nên lõi dẫn thường là Đồng, Nhôm với cách thức là bện nén tròn hoặc một số kiểu nén Segments phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như đã được đưa ra hoặc theo tiêu chuẩn mà khách hàng đề ra.
Hình dạng của lõi dẫn thường là kiểu Sector hoặc kiểu Miliken, hoặc một số hình dạng khác tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
Các bộ phận cách điện thường được làm bằng các chất liệu như: Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC). Với chất lượng tốt nhất, giúp cho các loại cáp điện LS Vina luôn mang lại sự an toàn cho người sử dụng hoặc người lắp ráp, sữa chữa.
Các lõi của dây cáp sẽ được bện lại và tạo hình giúp cho chúng tròn cáp. Số lượng của lõi vẫn sẽ được tuân theo quy chuẩn hoặc được tuân thủ theo yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, khách hàng cần có một sự hiểu biết nhất định, tránh gây hỏng hoặc thiết kế ra loại cáp không phù hợp với thực tiễn.
Cùng giống như lớp cách điện, lớp lõi bọc hoặc lõi phân cách cũng được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC).
Trong trường hợp sản xuất, nếu không có quy định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi.
Áo giáp sẽ là lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học. Các tác nhân được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. Do đó, áo giáp là một phần không thể thiếu trong cáp điện.
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). Tiếp theo chúng ta sẽ đến tiêu chuẩn cuối cùng, đó là lớp vỏ bọc ngoài cùng.
Lớp vỏ bọc ngoài cùng không những cách điện mà còn phải đảm bảo được độ vững chắc. Chất liệu thường được cấu thành cho lớp vỏ bọc ngoài cùng là vật liệu PVC hoặc là PE.
Đặc biệt hơn, các cáp này thường được sản xuất trong điều kiện có độ đặc tính đặc biệt. Một số điều kiện đặc biệt như có lửa cáp chậm cháy, cáp ít khói, cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc.
Vừa rồi chúng ta vừa tìm hiểu xong một số đặc tính của dây cáp LS Vina. Phần tiếp theo sẽ là báo giá một số loại cáp giúp cho quá trình chọn lựa của quý khách được cụ thể hóa hơn. Chúng tôi sẽ báo giá các loại dây cáp điện sau:
Quý khách lưu ý, bảng báo giá chưa bao gồm các chiết khấu về cửa hàng, công trình. Bảng giá sẽ thay đổi theo từng số lượng, chương trình khuyến mãi theo tháng, quý, theo các sự kiện có trên bảng tin thông báo công ty
Nếu bạn cần báo giá chính xác về cáp điện LS Vina hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé. Chúc bạn chọn được loại linh kiện phù hợp.
Bài Trước: Rơ le nhiệt và cách chọn rơ le nhiệt tốt |
Bài Tiếp: Thiết bị điện Huyndai |
Từ khóa tìm kiếm trên google
Dây cáp điện LS Vina
dây điện LS Vina
cáp điện LS Vina
cáp treo LS Vina
cáp ngầm LS Vina
cáp chống cháy LS Vina
cáp trung thế LS Vina